Cáp thép thang máy Thái Lan 8X(S)19 là loại cáp chuyên dụng trong ngành thang máy. Cấu tạo cáp bao gồm 3 phần chính: lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Lõi cáp được thấm sẵn dầu dưỡng cáp, trong quá trình chạy cáp thang máy Thái Lan tự thấm để bảo vệ sợi cáp.
Xuất xứ: Thái Lan
Độ lớn: 6.5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm…
Ứng dụng: cáp chính trong các loại thang máy tải khách, thang máy gia đình, thang máy tải hàng, tời tải hàng… Ngoài ra, cáp còn sử dụng trong bộ chống vượt tốc Govenor có trong thang máy. Phù hợp với đa số các loại động cơ than máy hiện nay: máy kéo có hộp số, máy kéo không hộp số, tời tang cuốn…
Cáp thép Thái Lan cho độ bền cao, chất lượng khác biệt so với các loại cáp tới từ Trung Quốc.
Lưu ý: Không nên sử dụng các chất phụ gia như mỡ bò, dầu, nhớt bôi lên cáp thang máy. Đây là sai lầm thường gặp đối với những người không có nhiều kiến thức về cáp. Phổ biến là các trường hợp bôi mỡ bò lên cáp của các tời tải hàng (do sử dụng các động cơ chất lượng kém, khi hoạt động các sợi cáp ma sát gây ra tiếng kêu lớn).
Các bước thay cáp tải thang máy:
- Bước 1: Xác định độ lớn của cáp đang sử dụng (dựa vào rãnh cáp và bước cáp động cơ), không nên đo trực tiếp sợi cáp đang sử dụng bởi đã có sự mài mòn trong quá trình sử dụng khiến kích thước không chính xác. Kỹ thuật thường dựa vào đặc tính máy kéo mà xác định được độ lớn của cáp.
- Bước 2: Tháo cáp cũ. Cố định cabin và đối trọng, gài govenor nếu có.
- Bước 3: Đo cáp
- Bước 4: Cắt cáp
- Bước 5: Vệ sinh các rãnh puly hoặc ru-lô (tang quấn) trước khi lắp cáp mới.
- Bước 6: Lắp cáp mới.
- Bước 7: Căng đều các sợi cáp. Điều chỉnh các switch an toàn bảo vệ cáp (thường có ở các loại thang máy ngoại nhập).
- Bước 8: Cho thang máy hoạt động lại bình thường.
Fumico Việt Nam cung cấp dịch vụ thay cáp thang máy với chi phí hợp lý và bảo hành chu đáo.
Giá cáp thép thang máy Thái Lan: Liên hệ 0939.886.567 (call, zalo)
Ngoài ra, Fumico còn cung cấp cáp thang máy xuất xứ Hàn Quốc, khách hàng quan tâm có thể liên hệ qua số điện thoại phía trên.
BẢNG THÔNG SỐ CÁP THÉP THANG MÁY THÁI LAN
JIS G 3525 | |||||
Nominal Rope Diameter | Approx. Nominal Length Mass | Minimum breaking force (kN) | |||
Bright/plated | Bright | ||||
Grade E | Grade A | Grade B | Grade T | ||
mm | Kg/m | 1320/1620 | 1620 | 1770 | 1910 |
8 | 0.220 | 26.0 | 30.8 | 32.8 | 34.5 |
10 | 0.343 | 40.6 | 48.1 | 51.3 | 53.9 |
11.2 | 0.430 | 51.0 | 60.3 | 64.3 | 67.6 |
12 | 0.494 | 58.5 | 69.2 | 73.8 | 77.7 |
12.5 | 0.536 | 63.5 | 75.1 | 80.1 | 84.3 |
14 | 0.672 | 79.6 | 94.3 | 100.0 | 106.0 |
16 | 0.878 | 104.0 | 123.0 | 131.0 | 138.0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.